Bạn đã từng tìm hiểu hay có những thông tin gì về ngành nông nghiệp của đất nước công nghiệp cao Hàn Quốc hay chưa? Và đặc biệt những bạn du học sinh hay học tiếng Hàn có biết đâu là những từ vựng tiếng hàn nông nghiệp thông dụng nhất hay không? Đây sẽ là bài viết dành cho bạn
Giới thiệu về nông nghiệp Hàn Quốc 2021
Tổng quan ngành nông nghiệp Hàn Quốc
Hiện nay, với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật, nền nông nghiệp tại Hàn Quốc cũng rất phát triển. Đặc biệt dân số già là nguyên nhân vô cùng cấp thiết khiến sinh viên nông nghiệp luôn chiếm chỗ đứng trong xã hội Hàn Quốc. Vì vậy, nông nghiệp được coi là ngành công nghiệp lâu đời nhất trên thế giới và với cả đất nước công nghiệp như Hàn Quốc cũng không ngoại lệ.

Ở Việt Nam, ngành nông nghiệp có vai trò đặc biệt quan trọng bởi Việt Nam có khí hậu nhiệt đới, rất phù hợp làm nông đặc biệt là trồng lúa nước. Đó cũng được coi là ngành xuất khẩu chính của đất nước ta. Đất nước Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất trên thế giới.
Vì vậy, khi du học tại Hàn Quốc, sinh viên sẽ có đủ kiến thức và kỹ năng để phát triển ngành nông nghiệp của đất nước. Không chỉ vậy, khi nền nông nghiệp Hàn Giống cũng như Nhật Bản, dân số làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp đang ngày càng già đi nhanh chóng và nghiêm trọng hơn là càng ít bạn trẻ lựa chọn so với các ngành nghề khác ở Hàn Quốc.
Đây là lý do tại sao chính phủ Hàn Quốc tuyển dụng một số lượng lớn lao động nước ngoài để đảm bảo an toàn cho sản xuất lương thực quốc gia và phục hồi ngành công nghiệp này. Đứng trước nhu cầu rất lớn đó, cơ hội xin việc với mức lương cao hơn so với lao động phổ thông và lâu hơn gấp nhiều lần so với thời gian làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp định cư Hàn Quốc được người Hàn Quốc khuyến khích.
Ta có thể thấy người dân Việt Nam ta cũng rất chuộng việc sang Hàn Quốc xuất khẩu lao động, với nhiều ngành nghề khác nhau. Và dân Việt Nam vốn bản chất chăm chỉ, cần cù nên rất có lợi cho lao động nông nghiệp tại Hàn Quốc.
Du học Hàn Quốc về ngành nông nghiệp
Một số khóa học nông nghiệp ở Hàn Quốc tập trung vào việc chuẩn bị cho sinh viên làm việc quốc tế — bao gồm các chủ đề như kinh tế sinh học, tính bền vững toàn cầu hoặc hệ thống lương thực toàn cầu. Các khóa học khác tập trung vào các phương pháp nông nghiệp được áp dụng ở các quốc gia hoặc khu vực cụ thể, hoặc các khía cạnh nông nghiệp cụ thể như nông nghiệp, tiếp thị sản phẩm nông nghiệp, chăm sóc động vật, thực hành bền vững hoặc quản lý tài sản lớn. …

Các chuyên ngành về Nông nghiệp phổ biến bao gồm:
- Khoa học Động vật: Một số môn học bắt buộc đối với chuyên ngành này bao gồm: miễn dịch học, di truyền học, hóa sinh và sinh lý học, áp dụng cho các lĩnh vực dinh dưỡng động vật, sinh sản, hành vi và năng lực, năng lượng.
- Trồng trọt: Khi bạn lựa chọn chuyên ngành này, bạn sẽ được học chuyên sâu về khoa học công nghệ trồng trọt và làm vườn, từ cây lương thực đến cây công nghiệp, cây cảnh đến cây thuốc. Ngoài ra, bạn sẽ có được thêm kiến thức về bảo vệ thực vật, nghiên cứu nâng cao năng suất cây trồng, kỹ năng quản lý tài nguyên đất và bất động sản, v.v.
- Các ngành liên quan đến Đất: Để có thể trở thành một chuyên gia tài giỏi trong lĩnh vực này, bạn phải biết cách phân tích các đặc tính sinh học, hóa học và các tính chất vật lý của đất.
- Có các chuyên ngành khác như lâm nghiệp (tổng hợp), làm vườn (tổng hợp), chăn nuôi đại gia súc, quản lý nông thôn, quản lý trang trại, quản lý đất đai …
Từ vựng tiếng Hàn nông nghiệp Hàn Quốc
Từ điển chuyên ngành nông nghiệp
1 : 사닥다리 : Cái thang
2 : 농장집 : Nhà nông
3 : 소: Bò
4 : 암소: Bò cái
5 : 농부: Nông dân
6 : 당나귀 : Lừa
7 : 들 : Đồng ruộng
8 : 수닭: Gà trống
9 : 문 : Cửa
10 : 말:- Ngựa
11 : 수확하다: Thu hoạch
12 : 돼지: Lợn
13 : 따다: Hái (hái nấm )
14 : 암닭: Gà mái
15 : 갈다 :Trồng trọt
16 : 닭장: Ổ gà
17 : 짜다: Vắt
18 : 염소 : Dê núi
19 : 논밭: Ruộng đất
20 : 양: Cừu
21 : 사과 나무: Cây táo
22 : 새끼양 : Cừu non
23 : 트랙터: Máy kéo
24 : 거위: Ngỗng
25 : 허수 아비 : Người rơm
26 : 과수원: Vườn cây ăn quả
27 : 과수 : Cây ăn quả
28 : 농가 : trang trại
29 : 가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn
30 : 헛간 : kho thóc
31 : 목초지 : Đồng cỏ
32 : 농부: Người chủ trại
33 : 농가 마당: Sân nuôi gà vịt quanh nhà kho
34 : 울터리 : hàng rào
35 : 가축 : gia súc
36 : 건초 : Cỏ khô
37 : 쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )
38 : 트랙터 : Máy kéo
39 : 들판 : Cánh đồng
40 : 콤바인 : Máy liên hiệp, máy đập giập
41 : 일렬: hàng cây,
42 : 말: Con ngựa
43 : 울타리 안으로 몰아넣다 : Bãi quây gia súc
44 : 여물통 Máng ăn ( Cho vật nuôi)
45 : 가마: cái bao
46 : 가마니: cái rổ
47 : 가축: gia súc
48 : 개량종: giống lai
49 : 갯벌: ruộng vừng
50 : 거름: phân bón
51 : 건어물: cá khô
52 : 건조장: sân phơi
53 : 경작지: đất canh tác
54 : 고기잡이: cái lưới, dụng cụ bắt cá
55 : 곡물: ngũ cốc
56 : 공구: công cụ
57 : 과수원: vườn hoa quả
58 : 귀농: về làm vườn
59 : 그루갈이 (이모작) :trồng hai vụ
60 : 근해어업: đánh bắt ven bờ
61 : 기르다: nuôi
62 : 기름지다: màu mỡ , phì nhiêu
63 : 낙농업: ngành nuôi gia súc lấy sữa
64 : 낚시: câu cá
65 : 낚시꾼: người đi câu
66 : 낚시질: câu cá
67 : 낚싯대: cần câu
68 : 낚싯밥: mồi câu
69 : 낚싯줄: dây câu
70 : 난류: dòng nước ấm
71 : 낫: cái liềm
72 : 농가: nhà nông
73 : 농기구: máy làm nông
74 : 농민(농부, 농사꾼): nông dân
75 : 농사일: việc đồng áng
76 : 농약: thuốc trừ sâu
77 : 농어민: nông ngư dân
78 : 농업용수: nước dùng cho nông nghiệp
79 : 농원: nông trường , trang trại
80 : 농작물: cây công nghiệp
81 : 농장: nông trường
82 : 농축산물: hàng nông súc sản
83 : 누에치기 : nuôi tằm
84 : 도살: giết mổ gia súc
85 : 도살장: lò mổ
86 : 모내기: gieo mạ
87 : 목장: trang trại nuôi
88 : 목초지: trang trại cỏ
89 : 목축업: nghề súc sản
90 : 물고기: cá
91 : 미끼: mồi , miếng mồi
92 : 민물낚시: câu cá nước ngọt
93 : 바다낚시: câu cá biển
94 : 방아: cái cối
95 : 벼농사: trông lúa
96 : 볍씨: hạt thóc
97 : 비닐하우스: nhà ni lông
98 : 비료: phân bón
99 : 비옥하다: phì nhiêu
100 : 사료: thức ăn gia súc
101 : 사육하다: nuôi lấy thịt
102 : 삼모작: ba vụ trồng trong một năm
103 : 수산물: thủy hải sản
104 : 수산시장: chợ thủy sản
105 : 수산업: ngành thủy hải sản
106 : 알곡: hạt ngũ cốc
107 : 양계업: nghề nuôi gà
108 : 양계장: trại nuôi gà
109 : 양돈업: nghề nuôi heo
110 : 양봉업-: nghề nuôi ong
111 : 양식업:nghề nuôi trồng
112 : 양식장:trại nuôi trồng
113 : 양식하다: nuôi trồng
114 : 양어장:bãi nuôi cá
115 : 양잠업:nghề nuôi tằm
116 : 양치기: nuôi cừu
117 : 어류: loại cá
118 : 어부: ngư phủ
119 : 어선: thuyền đánh cá
120 : 어시장: chợ cá
121 : 어업: ngư nghiệp
122 : 어항:cảng cá
123 : 어획: thu hoạch cá
124 : 어획량:lượng thu hoạch cá
125 : 염전 :ruộng muối
126 : 외양간: chuồng bò
127 : 우시장: chợ trâu bò , chợ thịt
128 : 원양어선: thuyền cá viễn dương
129 : 원양어업: ngành đánh cá viễn dương
130 : 이모작: hai vụ , hai mùa trong năm
131 : 임산물: lâm sản vật
132 : 임업: lâm nghiệp
133 : 잡곡: tạp cốc
134 : 종자: hạt giống , nòi giống
135 : 채소: rau
136 : 축산업자: người kinh doanh súc sản
137 : 축산폐수: nước thải súc sản
138 : 품년(풍작): năm được mùa
39 : 한류: dòng nước lạnh
40 : 해역: hải vực
141 : 해초 : rong biển
142 : 허수아비: bù nhìn
143 : 호미: cái cuốc
144 : 흉년(흉작) : năm mất mùa